Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Thu Hiền
Ngày gửi: 10h:00' 26-11-2019
Dung lượng: 81.0 KB
Số lượt tải: 354
Nguồn:
Người gửi: Lê Thu Hiền
Ngày gửi: 10h:00' 26-11-2019
Dung lượng: 81.0 KB
Số lượt tải: 354
Số lượt thích:
0 người
PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn kiểm tra: Địa lí
Lớp: 8 Hệ: THCS
Thời gian: 45 Phút (Không tính thời gian giao đề)
Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Sáng tạo
Cộng
Định hướng phát triển năng lực học sinh
Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
- Nêu được đặc điểm vị trí địa lí của khu vực châu Á
- Năng lực ghi nhớ, nhận biết
Số câu
½
1/2
Số điểm
2
2
Tỉ lệ %
20
20
Bài 2: Khí hậu Châu Á
- Giải thích được châu Á có nhiều đới khí hậu
- Năng lực ghi nhớ, nhận biết
Số câu
½
1/2
Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
10
10
Bài 5: Dân cư và đặc điểm dân cư, xã hộc Châu Á
- Vận dụng công thức tính mật độ dân số các khu vực.
- Nhận xét được mật độ dân số của các khu vực. Giải thích.
- Năng lực nhận biết, ghi nhớ
Số câu
½
½
1
Số điểm
2
1
3
Tỉ lệ %
20
10
30
Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước Châu Á
- Nhận biết những thành tựu về nông nghiệp của các nước Châu Á
- Năng lực ghi nhớ, nhận biết
Số câu
1/2
½
Số điểm
2
2
Tỉ lệ %
20
20
Bài 9: Khu vực Tây Á
- Nêu được đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á
- Vận dụng kiến thức để giải thích Hymalaya là một hàng rào khí hậu
- Năng lực nhận biết, ghi nhớ
Số câu
½
½
1
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ %
10
10
20
Số câu
1
1
1
1
4
Tổng điểm
3
3
3
1
10
T ỉ lệ%
30%
30%
30%
10%
100
PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn kiểm tra: Địa lí
Lớp: 8 Hệ: THCS
Thời gian: 45 Phút (Không tính thời gian giao đề)
(Học sinh không phải chép đề vào giấy kiểm tra)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (3điểm) Trình bày đặc điểm vị trí địa lý và địa hình của châu Á? Giải thích vì sao Châu Á có nhiều đới khí hậu?
Câu 2: (2điểm) Những thành tựu về nông nghiệp của các nước Châu Á được biểu hiện như thế nào?
Câu 3:(2điểm) Hãy nêu đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á? Vì sao nói dãy Hymalaya là một hàng rào khí hậu?
Câu 4: (3 điểm) Bảng: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á:
Khu vực
Diện tích
(Nghìn Km2)
Dân số năm 2005
( Triệu người)
Mật độ dân số
(…………………)
Đông Nam Á
4495
556
…………………..
Đông Á
11762
1529
………………….
Nam Á
4489
1380
…………………….
Tây Nam Á
7016
313
………………….
Trung Á
4002
61
………………….
Dựa vào bảng số liệu trên và kiến thức đã học hãy:
a/ Tính mật độ dân số các khu vực trên? (điền vào dấu ………….. ở bảng trên)
b/ Nhận xét mật độ dân số của các khu vực? Giải thích tại sao?
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn kiểm tra: Địa lí
Lớp: 8 Hệ: THCS
Thời gian: 45 Phút (Không tính thời gian giao đề)
Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Sáng tạo
Cộng
Định hướng phát triển năng lực học sinh
Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
- Nêu được đặc điểm vị trí địa lí của khu vực châu Á
- Năng lực ghi nhớ, nhận biết
Số câu
½
1/2
Số điểm
2
2
Tỉ lệ %
20
20
Bài 2: Khí hậu Châu Á
- Giải thích được châu Á có nhiều đới khí hậu
- Năng lực ghi nhớ, nhận biết
Số câu
½
1/2
Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
10
10
Bài 5: Dân cư và đặc điểm dân cư, xã hộc Châu Á
- Vận dụng công thức tính mật độ dân số các khu vực.
- Nhận xét được mật độ dân số của các khu vực. Giải thích.
- Năng lực nhận biết, ghi nhớ
Số câu
½
½
1
Số điểm
2
1
3
Tỉ lệ %
20
10
30
Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước Châu Á
- Nhận biết những thành tựu về nông nghiệp của các nước Châu Á
- Năng lực ghi nhớ, nhận biết
Số câu
1/2
½
Số điểm
2
2
Tỉ lệ %
20
20
Bài 9: Khu vực Tây Á
- Nêu được đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á
- Vận dụng kiến thức để giải thích Hymalaya là một hàng rào khí hậu
- Năng lực nhận biết, ghi nhớ
Số câu
½
½
1
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ %
10
10
20
Số câu
1
1
1
1
4
Tổng điểm
3
3
3
1
10
T ỉ lệ%
30%
30%
30%
10%
100
PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn kiểm tra: Địa lí
Lớp: 8 Hệ: THCS
Thời gian: 45 Phút (Không tính thời gian giao đề)
(Học sinh không phải chép đề vào giấy kiểm tra)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (3điểm) Trình bày đặc điểm vị trí địa lý và địa hình của châu Á? Giải thích vì sao Châu Á có nhiều đới khí hậu?
Câu 2: (2điểm) Những thành tựu về nông nghiệp của các nước Châu Á được biểu hiện như thế nào?
Câu 3:(2điểm) Hãy nêu đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á? Vì sao nói dãy Hymalaya là một hàng rào khí hậu?
Câu 4: (3 điểm) Bảng: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á:
Khu vực
Diện tích
(Nghìn Km2)
Dân số năm 2005
( Triệu người)
Mật độ dân số
(…………………)
Đông Nam Á
4495
556
…………………..
Đông Á
11762
1529
………………….
Nam Á
4489
1380
…………………….
Tây Nam Á
7016
313
………………….
Trung Á
4002
61
………………….
Dựa vào bảng số liệu trên và kiến thức đã học hãy:
a/ Tính mật độ dân số các khu vực trên? (điền vào dấu ………….. ở bảng trên)
b/ Nhận xét mật độ dân số của các khu vực? Giải thích tại sao?